Tổng Hợp Các Loại Kìm Kỹ Thuật Thông Dụng Nhất Hiện Nay

Kìm kỹ thuật là dụng cụ không thể thiếu trong các ngành nghề như điện, cơ khí, xây dựng và thủ công. Công ty TNHH Toàn Trẻ tự hào là đơn vị chuyên cung cấp các loại kìm kỹ thuật chất lượng cao, đa dạng chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu từ công việc gia đình đến các dự án công nghiệp lớn Sản phẩm chính hãng từ các thương hiệu uy tín.Được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi cung cấp. Dưới đây là danh sách các loại kìm thông dụng nhất, sắp xếp theo mức độ phổ biến.

 

1. Kìm Cắt

Đặc điểm:

  • Lưỡi cắt sắc bén, được làm từ thép hợp kim cao cấp.
  • Thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng.
  • Có các loại cắt góc, cắt thẳng hoặc cắt ngang.

Ứng dụng:

  • Cắt dây điện (dây đồng, dây nhôm).
  • Cắt dây thép, dây kẽm, hoặc dây kim loại mỏng.
  • Cắt nhựa hoặc các vật liệu mềm khác.

Tiêu chí chọn:

  • Lựa chọn lưỡi cắt phù hợp với độ cứng của vật liệu cần cắt.
  • Ưu tiên loại có lớp cách điện nếu dùng trong ngành điện. 
  • Stanley 84-105, Stanley 84-107, Stanley 84-058, Knipex 70 06 160, Knipex 74 01 200, Knipex 95 11 165, Fujiya MPA-106, Fujiya PM-120, Fujiya FN-150

 


2. Kìm Mỏ Nhọn (Kìm Kẹp)

Đặc điểm:

  • Mỏ kìm dài, nhọn, giúp tiếp cận những khu vực khó thao tác.
  • Thường có gờ răng cưa để tăng độ bám.
  • Một số mẫu có thêm phần cắt ở mỏ kìm.

Ứng dụng:

  • Kẹp và giữ các chi tiết nhỏ trong không gian hẹp.
  • Uốn và xoắn dây điện hoặc dây kim loại.
  • Tháo hoặc lắp linh kiện điện tử nhỏ.

Tiêu chí chọn:

  • Chọn mỏ kìm có độ dài phù hợp với ứng dụng.
  • Nên chọn loại có tay cầm bọc cao su chống trơn 

Knipex 26 11 200, Knipex 26 01 160, Wiha VDE 260 200, Stanley 84-113, Fujiya P-102, Total THT220911

 


3. Kìm Tuốt Dây

Đặc điểm:

  • Có các khe cắt với kích thước khác nhau để tuốt vỏ dây.
  • Lò xo hỗ trợ thao tác nhẹ nhàng.
  • Một số mẫu tích hợp thêm chức năng cắt dây.

Ứng dụng:

  • Tuốt lớp vỏ cách điện của dây điện (PVC, cao su).
  • Sử dụng trong ngành điện và điện tử.

Tiêu chí chọn:

  • Xác định kích thước dây điện bạn thường sử dụng để chọn kìm phù hợp.
  • Chọn loại có độ bền cao, không làm đứt lõi dây bên trong.

Knipex 12 62 180, Knipex 16 95 200, Wiha Z210 200, Stanley 84-058, Total THT220904, Fujiya P-102

 


4. Kìm Bấm Cos

Đặc điểm:

  • Được thiết kế với phần ép chuyên dụng.
  • Có thể điều chỉnh lực ép.
  • Một số mẫu tích hợp bấm nhiều loại đầu cos khác nhau.

Ứng dụng:

  • Bấm chặt đầu cos vào dây dẫn điện trong các mối nối.
  • Dùng trong ngành điện, viễn thông, và các hệ thống truyền dẫn.

Tiêu chí chọn:

  • Chọn loại kìm phù hợp với kích cỡ đầu cos.
  • Ưu tiên kìm có tay cầm dài để giảm lực tay khi bấm.

Knipex 97 53 200, Wiha 32998, Stanley 84-774, Total THT220913, Fujiya P-2510, C-Mart B0030-09

  

 


5. Kìm Vạn Năng

Đặc điểm:

  • Có khả năng cắt, kẹp, và giữ vật liệu.
  • Thiết kế đa năng với nhiều ứng dụng.
  • Thường có thêm phần cắt dây ở gần bản lề.

Ứng dụng:

  • Dùng trong sửa chữa dân dụng và công nghiệp.
  • Cắt dây, vặn ốc hoặc tháo lắp các chi tiết nhỏ.

Tiêu chí chọn:

  • Chọn loại kìm có khả năng chịu lực cao.
  • Nếu dùng trong ngành điện, chọn loại cách điện.

Knipex 03 02 200, Wiha 32192, Stanley 84-096, Total THT220911, Fujiya P-550, C-Mart CM-160

 


6. Kìm Bấm Khóa (Kìm Chết)

Đặc điểm:

  • Có cơ chế khóa để giữ chặt vật liệu.
  • Thường làm từ thép hợp kim cứng.
  • Độ mở của mỏ kìm có thể điều chỉnh.

Ứng dụng:

  • Kẹp giữ vật liệu để thao tác, đặc biệt khi cần lực ép lớn.
  • Dùng trong cơ khí, sửa chữa xe, và xây dựng.

Tiêu chí chọn:

  • Xác định độ mở tối đa của mỏ kìm phù hợp với vật liệu.
  • Chọn loại có độ bền cao, chống trượt khi sử dụng.

Knipex 97 53 04,Wiha 32403, Stanley 84-782, Total THT220912, Fujiya P-192, C-Mart CM-200

 

7. Kìm Bấm Rive (Kìm Tán Đinh)

Đặc điểm:

  • Dùng để tán các loại đinh rive (đinh rút) nhôm hoặc thép.
  • Có cơ chế kéo chốt đinh để kết nối hai bề mặt vật liệu.

Ứng dụng:

  • Sử dụng trong công nghiệp chế tạo, lắp ráp cơ khí, hoặc đồ nội thất.
  • Thích hợp để cố định kim loại, nhựa hoặc gỗ.

Tiêu chí chọn:

  • Lựa chọn kìm phù hợp với kích thước đinh rive thường dùng.
  • Chọn loại có lực bấm mạnh nếu làm việc với kim loại dày.

Knipex 95 11 250, Stanley 84-116, Wiha 31591, Total THT220914, C-Mart CM-250, Fujiya P-888

 


8. Kìm Nhổ Đinh

Đặc điểm:

  • Đầu kìm có thiết kế cong hoặc thẳng, giúp kẹp và nhổ đinh dễ dàng.
  • Chất liệu thường là thép cứng để chịu được lực mạnh.

Ứng dụng:

  • Nhổ các loại đinh từ bề mặt gỗ, kim loại hoặc vật liệu khác.
  • Thường dùng trong ngành xây dựng, sửa chữa đồ gỗ.

Tiêu chí chọn:

  • Chọn kìm có tay cầm dài để tăng lực bẩy.
  • Đầu kìm có răng để tăng độ bám khi kẹp đinh.

Knipex 70 01 160, Stanley 84-096, Wiha 32242, Total THT220918, C-Mart CM-200, Fujiya P-230

 


9. Kìm Điện (Kìm Cách Điện)

Đặc điểm:

  • Tay cầm cách điện chuyên dụng, có khả năng chịu điện áp cao (thường từ 1000V trở lên).
  • Thiết kế đa năng với khả năng cắt, kẹp, và tuốt dây.

Ứng dụng:

  • Dùng trong ngành điện lực, sửa chữa hệ thống điện gia đình hoặc công nghiệp.
  • Đảm bảo an toàn khi làm việc với nguồn điện.

Tiêu chí chọn:

  • Chọn kìm đạt tiêu chuẩn cách điện (IEC hoặc VDE).
  • Lựa chọn loại có kích thước phù hợp với công việc.

Klein Tools 2000-20, Bahco 2270-200, Wiha 32692, VDE Knipex 95 06 160, Knipex 95 16 160

 


10. Kìm Mạng (Kìm Bấm Hạt Mạng)

Đặc điểm:

  • Tích hợp các chức năng bấm đầu RJ45, RJ11, và cắt dây mạng.
  • Một số mẫu có thêm chức năng kiểm tra dây mạng.

Ứng dụng:

  • Bấm đầu dây mạng LAN, dây điện thoại.
  • Dùng trong công việc lắp đặt hệ thống mạng và viễn thông.

Tiêu chí chọn:

  • Chọn kìm có khả năng bấm nhiều loại đầu dây.
  • Nên chọn loại có dao cắt sắc bén và bền bỉ.

RJ45, RJ11, Pro'skit 8PK-318, Hikvision 4IN-001, Stanley 84-096, Wiha 32692, Knipex 97 51 10, Totolink


11. Kìm Lực (Kìm Ép Thủy Lực)

Đặc điểm:

  • Sử dụng lực thủy lực để ép hoặc cắt các vật liệu cứng.
  • Có cấu trúc chắc chắn, dùng được với các vật liệu lớn và dày.

Ứng dụng:

  • Ép đầu cos hoặc cắt cáp điện lớn trong ngành điện lực.
  • Dùng trong công nghiệp xây dựng và lắp ráp.

Tiêu chí chọn:

  • Chọn loại phù hợp với kích thước và độ cứng của vật liệu.
  • Đảm bảo kìm có độ bền cao để chịu áp lực lớn.

JCB HS-16, H-CRIMP-300, CRIMP-2000, Pro'skit 8PK-330, Knipex 95 61 180

 

 


12. Kìm Mỏ Quạ

Đặc điểm:

  • Đầu kìm có thể điều chỉnh độ mở rộng linh hoạt.
  • Thích hợp để kẹp các vật có kích thước lớn và hình dạng không đồng đều.

Ứng dụng:

  • Kẹp và xoay các chi tiết như ống nước, ốc vít lớn.
  • Dùng trong ngành cấp thoát nước và sửa chữa cơ khí.

Tiêu chí chọn:

  • Chọn kìm có tay cầm dài để tăng lực kẹp.
  • Ưu tiên loại có khả năng điều chỉnh linh hoạt.

Knipex 87 01 250, Pro'skit 8PK-231, Vise-Grip 10WR, Knipex 87 01 300

 

 


13. Kìm Bấm Thép

Đặc điểm:

  • Có lưỡi cắt sắc bén và lực cắt mạnh.
  • Một số mẫu có thể cắt thanh thép hoặc dây thép đường kính lớn.

Ứng dụng:

  • Cắt thép xây dựng, thanh thép nhỏ hoặc dây thép gai.
  • Dùng trong ngành xây dựng và cơ khí.

Tiêu chí chọn:

  • Đảm bảo lưỡi cắt đủ sắc và cứng để cắt thép hiệu quả.
  • Chọn loại kìm có tay cầm bọc cao su chống trượt.

14. Kìm Bấm Lỗ

Đặc điểm:

  • Đầu kìm có nhiều kích thước lỗ khác nhau.
  • Dùng để tạo lỗ trên các vật liệu như da, nhựa, hoặc giấy.

Ứng dụng:

  • Dùng để bấm lỗ trên dây nịt, túi xách, hoặc thẻ nhựa.
  • Thích hợp cho các công việc thủ công mỹ nghệ.

Tiêu chí chọn:

  • Chọn kìm có nhiều kích thước lỗ phù hợp.
  • Ưu tiên loại có thiết kế dễ thao tác và bền bỉ.

Trio 101, Trio 102, Trio 106, Trio 110, Trio 112, Stanley 69-146, Irwin Vise-Grip 2078700, Pro'skit 8PK-351, TOLSEN 20020, Vise-Grip (Irwin) 10WR

 

Liên hệ ngay để được báo giá tốt nhất

Công ty TNHH Toàn Trẻ
Địa chỉ: 136/77 Đồng Khởi, KP 4, Phường Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Hotline: 0251 8878241
Website: vanphongphamdongnai.vn

#kìmkỹthuật #côngtytoàntrẻ #nhàcungcấpkìm #kìmgiátốt #dụngcụcơkhí #dụngcụcầmtay

Hãy để Toàn Trẻ trở thành đối tác đáng tin cậy của bạn trong việc cung cấp dụng cụ kỹ thuật chất lượng cao!

< Trở lại

Chủ đề liên quan